-
Kế hoạch thực hiện
-
Kế hoạch thực hiện MH CSA xây dựng cánh đồng lớn trong sản xuất lúa tại xã Yên Phong- huyện Yên Định năm 2016
Ngày đăng: 09/06/2017Lượt xem: 1888Tên mô hình: Mô hình CSA xây dựng cánh đồng lớn trong sản xuất lúa tại xã Yên Phong- huyện Yên Định Nhóm mô hình: CSA theo hướng cánh đồng mẫu lớn Địa điểm thực hiện: Vùng Đồng Đanh (Thôn 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) xã Yên Phong, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Cây trồng chính: Lúa Tổng diện tích: 48,60 ha Thời gian thực hiện: 3 năm Dưới đây là kế hoạch thực hiện MH CSA xây dựng cánh đồng lớn trong sản xuất lúa tại xã Yên Phong- huyện Yên Định năm 20161. Hoạt động xây lắp cơ sở hạ tầng cho mô hình CSACác công trình tưới tiêu nội đồng cơ sở hạ tầng nội đồng sẽ được thực hiện xây lắp, cải tạo trong tháng 11 năm 2016.a. Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu nội đồng* Đối với kênh tiêu: Mặt cắt thiết kế nạo vét và làm mới là mặt cắt kênh hình thang; mái dốc 1,5.* Đối với đường giao thông nội đồng:Mặt cắt thiết kế: Kết cấu áo đường : 2 lớp- Lớp đá dăm cấp phối loại 1, dày d=10cm- Lớp BTCT M200, dày d=20cmKết cấu:- Độ dốc ngang: i = 2%- Bề rộng mặt đường: B = 3m- Chiều rộng mỗi lề: b = 0,5m* Đối với cống tiêu qua đường D40:- Cống tiêu nước qua đường đường kính D= 40 cm, chiều dài L = 2m, ống cống đúc sẵn BT M300.- Đá dăm đệm đáy móng cống 15cm, bê tông M150, đá 1x2.* Đối với phải điều tiết nước:- Lắp đầu mỗi kênh tưới, xây dụng bằng bê tông M200, kích thước 0,4x0,4 (m)Bảng 1. Thông số của kênh tiêu, cống tiêu, phai điều tiết và thời gian thực hiệnTT Tên kênh F(ha) L(m) b(m) h(m) Thời gian thực hiện 1 D1 8,38 536 0,4 0,56 1/11-5/11/2016 2 D2 6,89 539 0,4 0,52 6/11-7/11/2016 3 D3 7,2 541 0,4 0,53 8/11-10/11/2016 4 D5 7,56 547 0,4 0,54 10/11-12/11/2016 5 Cống tiêu 2 0,4 16/11-25/11/2016 6 Phai điều tiết 0,4 0,4 25/11-30/11/2016 7 ND3 545 4 1/11-10/11/2016 8 ND5 551 4 1/11-10/11/2016 b. San ủi mặt ruộng thực hiện mô hình: Khôngc. Xây lắp các hạng mục phục vụ việc bảo quản, sơ chế, xử lý các phụ phẩm sau thu hoạch: Không2. Hoạt động sản xuất cây trồng thuộc mô hình CSA trong năm 2016Vụ lúa mùa 2016 sẽ thực hiện việc gieo trồng giống lúa Q5, Hương thơm 1, Bắc thơm 7, Nhị ưu 69, Nhị ưu 838 trên diện tích toàn mô hình là 48,6 ha, tuy nhiên do xây dựng PCSA được duyệt sau thời vụ gieo trồng, nên các khâu từ bón lót, gieo cấy nông dân tự đầu tư, chỉ hỗ trợ cho người dân trong mô hình lượng phân bón thúc đợt 1, đợt 2, và hỗ trợ tập huấn kỹ thuật, hướng dân người dân chăm sóc lúa theo ICM.Vụ đông (cây ngô) sẽ thực hiện: Thời vụ gieo hạt từ 15-20/09/2016; Thu hoạch từ cuối tháng 12/2016. Giống ngô chọn đưa vào mô hình là giống ngắn ngày, chống đổ ngã tốt, có khả năng kết hạt tốt, chịu hạn, lạnh và chống chịu sâu bệnh tốt như giống ngô lai VS36, NK4300, P4199, CP333...Bảng 2. Hỗ trợ vật tư nông nghiệp năm 2016TT Hạng mục hỗ trợ Đơn vị tính Số lượng/ha Tỷ lệ dự án hỗ trợ Khối lượng vật tư Khối lượng vật tư hỗ trợ Phương thức thực hiện (%) (48,6 ha) (48,6 ha) I Vật tư nông nghiệp 1 Giống HTX tự mua và được PPMU thanh toán theo Thỏa thuận trách nhiệm Lúa xuân Kg 33 100 0 Lúa mùa Kg 45 100 0 Ngô đông Kg 20 100 972 972 2 Phân bón 2.1 Lúa mùa Cho lúa Urea Kg 260 30 12.636 0 Lân super Kg 350 30 17.010 0 Kali Clorua Kg 170 30 8.262 0 Phân HCVS Kg 1000 30 48.600 0 Chế phẩm BVTV Sinh học Ha Cho lúa Ha 1 30 0 0 2.2 Ngô đông 2.2.1 Cho ngô bầu Urea Kg 1,8 30 87 26 Lân super Kg 10 30 486 146 Kali Clorua Kg 1,8 30 87 26 22.2 Cho ngô Urea Kg 420 30 20.412 6.124 Lân super Kg 600 30 29.160 8.748 Kali Clorua Kg 220 30 10.692 3.208 Phân HCVS Kg 800 30 38.880 11.664 Chế phẩm BVTV Sinh học Ha Cho ngô bầu Ha 1 30 49 15 Cho ngô Ha 1 30 49 15 3 Xử lý gốc phế phụ phẩm Xử lý thân, gốc ngô Chế phẩm Trichoderma Kg 4 30 194,4 58 4 Thuê máy móc, vật tư Ha 4.1 Thuê máy làm đất Ngô đông Ha 1 30 48,6 15 4.2 Thuê khay 0 0 Cho ngô bầu Khay 700 30 34.020 10.206 3. Các loại dụng cụ cầm tay cần được cung cấp trong nămMặc dù không chuẩn bị kịp cho vụ lúa Mùa năm 2016 nhưng cần thực hiện việc mua các thiết bị cầm tay trong quý 3 và 4 năm 2016 để chuẩn bị triển khai cho vụ Đông năm 2016 và các vụ tiếp theo.Bảng 3. Dụng cụ cầm tay cấp cho năm 2016STT Loại thiết bị/máy móc hỗ trợ ĐVT Tổng số cho 48,6 ha Đơn vị tiếp nhận và quản lý Dự kiến thời gian cung cấp Phương thức thực hiện các hạng mục hỗ trợ 1 Bình phun chế phẩm sinh học cái 243 HTX Yên Phong T8/2016 PPMU mua và bàn giao cho HTX. 2 Công cụ tách hạt ngô 3A2,2Kw cái 1 HTX Yên Phong T8/2016 3 Công cụ băm thân lá ngô cái 2 HTX Yên Phong T8/2016 4 Máy cuốn rơm STAR 0850 (bộ phận công tác) cái 2 HTX Yên Phong T8/2016 4. Hoạt động tập huấn/hướng dẫn kỹ thuật trong nămKế hoạch tập huấn hướng dẫn kỹ thuật năm 2016 được thể hiện ở bảng 4Bảng 4. Kế hoạch tập huấn hướng dẫn kỹ thuật năm 2016
STTHạng mục đào tạo/hướng dẫn Cây trồng thuộc mô hình Số người cần đạo tạo
Số người/lớp Số lớp Thời gian
đào tạo (ngày)1 Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch Cây lúa, ngô 50 25 2 15-16/7 2 Kỹ thuật bảo quản, sơ chế sản phẩm sau thu hoạch Cây lúa, ngô 50 25 2 18-19/7 3 Kỹ thuật xử lý sản phẩm phụ sau thu hoạch (làm phân bón, làm nguyên liệu trồng nấm) Cây lúa, ngô 50 25 2 20-21/7 Tổng số 6 5. Dự toán chi phí hỗ trợ thực hiện mô hình CSA năm 2016Trên cơ sở nhu cầu hỗ trợ thực hiện mô hình trong năm 2016, lập bảng dự toán chi phí cho việc hỗ trợ này theo bảng mẫu dưới đây:Bảng 5. Dự toán chi phí hỗ trợ dụng cụ máy móc, vật tư phân bón để thực hiện mô hình năm 2016TT Hạng mục hỗ trợ Đơn vị tính Khối lượng vật tư Thành tiền Vốn hỗ trợ từ dự án giao[WU1] (48,6 ha) (1000đ) PPMU HTX I Vật tư nông nghiệp 1 Giống Lúa xuân Kg 0 0 Lúa mùa Kg 0 0 Ngô đông Kg 972 116.640 116.640 2 Phân bón 2.1 Lúa mùa Cho lúa Urea Kg 12.636 126.360 0 Lân super Kg 17.010 68.040 0 Kali Clorua Kg 8.262 99.144 0 Phân HCVS Kg 48.600 243.000 0 Chế phẩm BVTV Sinh học Ha Cho lúa Ha 0 0 0 2.2 Ngô đông 2.2.1 Cho ngô bầu Urea Kg 87 875 262 Lân super Kg 486 1.944 583 Kali Clorua Kg 87 1.050 315 2.2.2 Cho ngô Urea Kg 20.412 204.120 61.236 Lân super Kg 29.160 116.640 34.992 Kali Clorua Kg 10.692 128.304 38.491 Phân HCVS Kg 38.880 194.400 58.320 Chế phẩm BVTV Sinh học Ha Cho ngô bầu Ha 49 2.430 729 Cho ngô Ha 49 243.000 72.900 3 Xử lý gốc phế phụ phẩm Xử lý thân, gốc ngô Chế phẩm Trichoderma Kg 194,4 29.160 8.748 4 Thuê máy móc, vật tư Ha 4.1 Thuê máy làm đất Ngô đông Ha 48,6 243.000 72.900 4.2 Thuê khay 0 0 0 Cho ngô bầu Khay 34.020 68.040 20.412 5 Mua sắm máy móc, vật tư (cấp 1 lần) 0 0 5.1 Bình phun chế phẩm sinh học Cái 243 291.600 291.600 5.2 Công cụ tách hạt ngô 3A2,2Kw Cái 1 35.000 35.000 5.3 Công cụ băm thân lá ngô Cái 2 24.000 24.000 5.4 Công cụ cuốn rơm Cái 1 135.000 135.000 Bảng 6. Dự toán chi phí hỗ cải tạo hệ thống thủy lợi và hạ tầng nội đồng để thực hiện mô hình năm 2016Số Hạng mục công trình Giá trị trước thuế
(VNĐ)Thuế GTGT Giá trị sau thuế
(VNĐ)TT 10% I Kênh tiêu 103.030.440 10.303.044 113.333.484 1 Kênh tiêu nội đồng D1 xã Yên Phong 12.307.907 1.230.791 13.538.698 2 Kênh tiêu nội đồng D2 xã Yên Phong 17.551.139 1.755.114 19.306.253 3 Kênh tiêu nội đồng D3 xã Yên Phong 17.551.139 1.755.114 19.306.253 4 Kênh tiêu nội đồng D4 xã Yên Phong 8.700.707 870.071 9.570.778 5 Kênh tiêu nội đồng D5 xã Yên Phong 20.476.380 2.047.638 22.524.018 6 Kênh tiêu nội đồng DR2 xã Yên Phong 15.017.898 1.501.790 16.519.688 7 Cống tiêu qua đường Yên Phong 6.108.915 610.892 6.719.807 8 Cửa lắp phai đầu kênh tưới xã Yên Phong 5.316.355 531.636 5.847.991 II Đường giao thông nội đồng 867.866.713 86.786.671 954.653.384 1 Phá bỏ đường ND2 30.250.086 3.025.009 33.275.095 2 Đường giao thông nội đồng Đồng đanh 2 (ND3) xã Yên Phong 416.214.245 41.621.425 457.835.670 3 Đường giao thông nội đồng Đồng đanh 7 (ND5) xã Yên Phong 421.402.382 42.140.238 463.542.620 Tổng chi phí cải tạo kênh và đường nội đồng mô hình Lúa xã Yên Phong 970.897.153 97.089.715 1.067.986.868 Dữ liệu liên quan:- Danh sách học viên xã Yên Phong - Thanh Hoá tham gia lớp tập huấn ICM trên cây lúa 2016
- Tài liệu bài giảng lớp tập huấn trên cây lúa ICM Thanh Hoá 2016
- Kế hoạch tổng thể thực hiện hợp phần 3 (PCSA) Thanh Hoá (2016)
- Báo cáo thiết kế xây dựng cánh đồng lớn trong sản xuất lúa xã Yên Phong, Yên Định, Thanh Hoá 2016
- Mô hình CSA xây dựng cánh đồng lớn trong sản xuất lúa tại xã Yên Phong- huyện Yên Định
- Kết quả dự kiến đạt được MH CSA xây dựng cánh đồng lớn trong sản xuất lúa tại xã Yên Phong- huyện Yên Định năm 2016
- Kế hoạch thực hiện hợp phần 3 (PCSA) Hỗ trợ thực hành nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Hà Tĩnh
- Liên kết website
- Thăm dò ý kiến
-
Bạn thấy nội dung trên chuyên trang CSA như thế nào?Phong phú, đa dạngTạm đượcCần bổ sung thêmBình chọnKết quả
Bạn thấy nội dung trên chuyên trang CSA như thế nào?
Tổng số:150 phiếu
|
|||
---|---|---|---|
Phong phú, đa dạng | 84 84% |
126 phiếu | |
Tạm được | 4,7 4,7% |
7 phiếu | |
Cần bổ sung thêm | 11,3 11,3% |
17 phiếu |
Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Địa chỉ: Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0243-8234651; FAX: 0243-7344967; Email: tt@mard.gov.vn
© Hệ thống cơ sở dữ liệu csa - Version 1.0
Được phát triển bởi Cty TNHH Tư vấn đầu tư và phát triển Tâm Việt